Phụ nữ và xe +

Nếu lăn tăn 3 bản Honda City 2023 khác gì khi chênh tới 50 triệu, bảng so sánh này sẽ giúp gỡ rối

Thứ ba, ngày 04/07/2023 13:53 GMT+7
Chia sẻ In bài viết

Ở bản nâng cấp mới, các phiên bản Honda City được bổ sung nhiều trang bị hiện đại ngay từ bản thấp nhất.

Honda City 2023 tại Việt Nam vẫn giữ nguyên 3 phiên bản G, L và RS nhưng tăng nhẹ về giá bán. Bù lại, xe được trang bị thêm nhiều công nghệ an toàn và nâng cấp tiện nghi bên trong. 

Bảng so sánh chi tiết 3 phiên bản Honda City 2023 dưới đây sẽ giúp bạn tham khảo để dễ dàng đưa ra quyết định lựa chọn phiên bản hơn nếu có ý định đặt cọc mua mẫu xe này.

Kích thước, trọng lượng

Honda City G

Honda City L

Honda City RS

Dài x Rộng x Cao (mm)4.580 x 1.748 x 1.467

4.580 x 1.748 x 1.467

4.589 x 1.748 x 1.467

Trục cơ sở (mm)2.6002.6002.600
Khoảng sáng gầm (mm)134134134
Bán kính vòng quay tối thiểu (m)555
Cỡ lốp185/60R15

185/55R16

185/55R16

La zăng 15 inch16 inch

16 inch

Khối lượng bản thân (kg)1.1171.1281.140
Khối lượng toàn tải (kg)1.5801.5801.580

Trang bị ngoại thất

Honda City G

Honda City L

Honda City RS

Đèn trướcHalogen

Halogen

LED
Đèn chạy ban ngàyLEDLEDLED
Tự động bật tắt theo cảm biến và thời gian
Đèn sương mùKhôngKhông

Đèn hậu

LEDLEDLED
Đèn phanh trên caoLEDLEDLED
Gương chiếu hậuChỉnh điện, gập điện, báo rẽ LED

Chỉnh điện, gập điện, báo rẽ LED

Chỉnh điện, gập điện, báo rẽ LED

Cửa kính tự động 1 chạm, chống kẹtGhế lái

Ghế lái

Ghế lái

Ăng tenVây cá mập

Vây cá mập

Vây cá mập

Tiện nghi nội thất

Honda City G

Honda City L

Honda City RS

Bảng đồng hồAnalog - 4,2 inch

Analog - 4,2 inch

Analog - 4,2 inch

Chất liệu ghếNỉDaDa
Bệ trung tâm tích hợp khay đựng cốc, chứa đồKhông
Tựa tay hàng ghế sau tích hợp hộc đựng cốcKhôngKhông
Vô-lăngUrethane + Lẫy chuyển sốDa + Lẫy chuyển số

Da + 

Lẫy chuyển số

Khởi động từ xaKhông
Honda CONNECTKhôngKhông
Màn hìnhCảm ứng 8 inch

Cảm ứng 8 inch

Cảm ứng 8 inch

Giải tríKết nối điện thoại thông minh, bản đồ, ra lệnh giọng nói, đàm thoại rảnh tay

Kết nối điện thoại thông minh, bản đồ, ra lệnh giọng nói, đàm thoại rảnh tay

Kết nối điện thoại thông minh, bản đồ, ra lệnh giọng nói, đàm thoại rảnh tay

Hệ thống loa4 loa 8 loa8 loa
Nguồn sạc335
Hệ thống điều hoà tự độngChỉnh cơ1 vùng1 vùng
Cửa gió hàng ghế sauKhông
Gương trang điểm hàng ghế trướcGhế láiGhế láiGhế lái + Ghế phụ
Chìa khoá thông minhCó 

Vận hành

Honda City G

Honda City L

Honda City RS

Kiểu động cơ1.5L i-VTEC DOHC

1.5L i-VTEC DOHC

1.5L i-VTEC DOHC

Công suất119 mã lực119 mã lực119 mã lực
Mô-men xoắn145 Nm145 Nm145 Nm
Hộp sốVô cấp CVT

Vô cấp CVT

Vô cấp CVT

Mức tiêu thụ nhiên liệu5,6 lít/100 km đường hỗn hợp

5,6 lít/100 km đường hỗn hợp

5,6 lít/100 km đường hỗn hợp

Công nghệ an toàn

Honda City G

Honda City L

Honda City RS

Hệ thống an toàn Honda SENSING
Túi khí cho người lái và người kế bên

Túi khí bên cho hàng ghế trước

Túi khí rèm cho tất cả hàng ghếKhôngKhông
Phanh trướcPhanh đĩaPhanh đĩaPhanh đĩa
Phanh sauPhanh tang trốngPhanh đĩaPhanh đĩa

Giá bán

Honda City G

Honda City L

Honda City RS

Giá niêm yết (triệu đồng)559589609

Chia sẻ

Bảo Lâm

Ý kiến của bạn