So với tháng 1/2025, trong tháng 2/2025, Honda đã điều chỉnh giá niêm yết tăng nhẹ cho mẫu xe tay ga Vision. Giá bán lẻ đề xuất cho dòng xe tay ga Honda hiện nằm trong khoảng từ 31.113.818 đồng lên đến 152.690.000 đồng. Dưới đây là mức giá cụ thể cho từng mẫu xe tay ga của Honda:
Honda Vision, mẫu xe phổ thông, có phiên bản tiêu chuẩn được niêm yết với giá 31.310.182 đồng, trong khi phiên bản cao cấp có giá là 32.979.273 đồng. Phiên bản đặc biệt của Vision có mức giá 34.353.818 đồng, và phiên bản thể thao cũng như phiên bản cổ điển đều có giá 36.612.000 đồng.
Đối với SH Mode 125cc, Honda giữ nguyên mức giá niêm yết cho phiên bản tiêu chuẩn là 57.132.000 đồng, phiên bản cao cấp ở mức giá 62.139.273 đồng, phiên bản đặc biệt 63.317.455 đồng và phiên bản thể thao với giá 63.808.363 đồng.
Với SH 160i, giá cho phiên bản tiêu chuẩn là 92.490.000 đồng, phiên bản cao cấp có giá 100.490.000 đồng, phiên bản đặc biệt với giá 101.690.000 đồng và phiên bản thể thao là 102.190.000 đồng.

Bảng giá xe tay ga Honda mới nhất tháng 2/2025 (ĐVT: đồng) | ||||
Dòng xe | Phiên bản | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
Vision | Phiên bản tiêu chuẩn | 31.113.818 | 34.500.000 | 3.386.182 |
Phiên bản cao cấp | 32.979.273 | 36.000.000 | 3.020.727 | |
Phiên bản đặc biệt | 34.353.818 | 38.000.000 | 3.646.182 | |
Phiên bản thể thao | 36.612.000 | 40.500.000 | 3.888.363 | |
Phiên bản cổ điển | 36.612.000 | 36.612.000 | 4.388.000 | |
Lead 125cc | Phiên bản tiêu chuẩn | 39.557.455 | 47.200.000 | 7.642.545 |
Phiên bản cao cấp | 41.717.455 | 51.500.000 | 9.782.545 | |
Phiên bản đặc biệt | 45.644.727 | 54.500.000 | 8.855.273 | |
Air Blade 125/160 | Air Blade 125 tiêu chuẩn | 42.012.000 | 50.200.000 | 8.188.000 |
Air Blade 125 cao cấp | 42.502.909 | 50.700.000 | 8.197.091 | |
Air Blade 125 đặc biệt | 43.190.182 | 51.500.000 | 8.309.818 | |
Air Blade 125 thể thao | 43.681.091 | 52.200.000 | 8.518.909 | |
Air Blade 160 tiêu chuẩn | 56.690.000 | 65.000.000 | 8.310.000 | |
Air Blade 160 cao cấp | 57.190.000 | 66.000.000 | 8.810.000 | |
Air Blade 160 đặc biệt | 57.890.000 | 68.000.000 | 10.110.000 | |
Air Blade 160 thể thao | 58.390.000 | 69.000.000 | 10.610.000 | |
SH Mode 125cc | Phiên bản tiêu chuẩn (CBS) | 57.132.000 | 66.000.000 | 8.868.000 |
Phiên bản cao cấp (ABS) | 62.139.273 | 71.000.000 | 8.860.727 | |
Phiên bản đặc biệt (ABS) | 63.317.455 | 74.000.000 | 10.682.545 | |
Phiên bản thể thao (ABS) | 63.808.363 | 74.500.000 | 10.691.637 | |
SH 125i/160i | SH 125i (CBS) bản tiêu chuẩn | 73.921.091 | 81.000.000 | 7.078.909 |
SH 125i (ABS) bản cao cấp | 81.775.637 | 89.000.000 | 7.224.363 | |
SH 125i (ABS) bản đặc biệt | 82.953.818 | 91.000.000 | 8.046.182 | |
SH 125i (ABS) bản thể thao | 83.444.727 | 92.000.000 | 8.555.273 | |
SH 160i (CBS) bản tiêu chuẩn | 92.490.000 | 102.000.000 | 9.510.000 | |
SH 160i (ABS) bản cao cấp | 100.490.000 | 110.000.000 | 9.510.000 | |
SH 160i (ABS) bản đặc biệt | 101.690.000 | 112.000.000 | 10.310.000 | |
SH 160i (ABS) bản thể thao | 102.190.000 | 114.000.000 | 11.810.000 | |
SH350i | Phiên bản cao cấp | 151.190.000 | 162.900.000 | 11.710.000 |
Phiên bản đặc biệt | 152.190.000 | 163.900.000 | 11.710.000 | |
Phiên bản thể thao | 152.690.000 | 164.500.000 | 11.810.000 | |
Vario 160 | Phiên bản tiêu chuẩn | 51.990.000 | 54.500.000 | 2.510.000 |
Phiên bản cao cấp | 52.490.000 | 55.000.000 | 2.510.000 | |
Phiên bản đặc biệt | 55.990.000 | 60.000.000 | 4.010.000 | |
Phiên bản thể thao | 56.490.000 | 60.500.000 | 4.010.000 | |
Vario 125 | Phiên bản đặc biệt | 40.735.637 | 47.000.000 | 6.264.363 |
Phiên bản thể thao | 41.226.545 | 47.500.000 | 6.273.455 |
Lưu ý: Giá xe mang tính tham khảo, đã bao gồm phí VAT, phí bảo hiểm dân sự, phí trước bạ cùng phí biển số xe. Giá xe có thể thay đổi tùy vào từng đại lý và khu vực bán xe.

Theo ghi nhận từ các đại lý Honda, mặc dù có sự điều chỉnh nhỏ từ phía nhà sản xuất, giá xe tay ga Honda vẫn duy trì ở mức ổn định trong tháng 2/2025. Tuy nhiên, giá thực tế tại các đại lý có thể cao hơn so với giá niêm yết từ 2.510.000 đồng đến 11.810.000 đồng tùy thuộc vào từng mẫu xe cụ thể.
Mức chênh lệch lớn đến từ các dòng xe hot như Honda SH, SH Mode, Air Blade và LEAD. Trong khi đó, các mẫu tay ga khác có mức chênh lệch giữa giá thực tế và giá đề xuất thấp hơn.
Người tiêu dùng nên tham khảo kỹ thông tin và so sánh giá ở các đại lý khác nhau để đảm bảo họ nhận được mức giá tốt nhất khi mua xe.